Đọc nhanh: 过话 (quá thoại). Ý nghĩa là: nói chuyện; chuyện trò; chuyện trò với nhau; hội đàm, chuyển lời; nhắn; báo tin; nhắn tin. Ví dụ : - 我们俩不太熟,只见面打个招呼,没有过过话儿。 hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
过话 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện; chuyện trò; chuyện trò với nhau; hội đàm
过话儿:交谈
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
✪ 2. chuyển lời; nhắn; báo tin; nhắn tin
传话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过话
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 你 不要 过敏 , 没人 说 你 坏话
- Anh đừng quá nhạy cảm, đâu ai nói xấu anh đâu.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他促 过来 和 我 说话
- Anh ấy lại gần đây và nói chuyện với tôi.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 你 不要 转过 来 跟 我 说话
- Bạn đừng quay sang đây nói chuyện với tôi.
- 关于 她 的 过去 , 她 说 了 些 谎话
- Cô ấy đã nói dối chút về quá khứ trước đây.
- 他 的话 显然 过分 了
- Lời nói của hắn rõ ràng là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
话›
过›