Đọc nhanh: 过帐 (quá trướng). Ý nghĩa là: Chuyển sổ nợ.
过帐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyển sổ nợ
过帐就是将日记帐中的金额转列到相应的分类帐帐户中。其主要类型有传票、单据。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过帐
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
过›