Đọc nhanh: 过天 (quá thiên). Ý nghĩa là: hôm khác; ngày khác. Ví dụ : - 我们公司今年遇到过一场危机,现在已经雨过天晴了。 Công ty chúng tôi gặp khủng hoảng trong năm nay, và bây giờ đã vượt qua rồi.. - 游行队伍浩浩荡荡地通过天安门。 đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
过天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hôm khác; ngày khác
改天
- 我们 公司 今年 遇到 过 一场 危机 , 现在 已经 雨过天晴 了
- Công ty chúng tôi gặp khủng hoảng trong năm nay, và bây giờ đã vượt qua rồi.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过天
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 他 最快 不过 两天 就 到 了
- Anh ấy nhanh nhất không quá 2 ngày là đến rồi.
- 他 每天 路过 邮局
- Anh ấy đi ngang qua bưu điện mỗi ngày.
- 三天 时间 轻松 过得 了
- Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
- 你 为什么 睡 过头 呢 ? 考试 的 前一天 晚上 你 做 什么 ?
- Tại sao bạn ngủ quên? Bạn đã làm gì vào đêm trước ngày thi vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
过›