Đọc nhanh: 迂滞 (vu trệ). Ý nghĩa là: nghe có vẻ cao và không thực tế.
迂滞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe có vẻ cao và không thực tế
high-sounding and impractical
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迂滞
- 山路 曲 迂
- Núi uốn khúc, đường quanh co.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 山路 迂曲 难 行
- đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 如果 超过 了 交付 期 , 就 得 缴纳 滞纳金
- Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滞›
迂›