Đọc nhanh: 达士 (đạt sĩ). Ý nghĩa là: trí thức lớn; trí thức vĩ đại.
达士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trí thức lớn; trí thức vĩ đại
明智达理之士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达士
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 那 三名 士兵 已经 到达 了
- Ba binh sĩ đó đã đến nơi.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
达›