Đọc nhanh: 矜功 (căng công). Ý nghĩa là: Khoe khoang công trạng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Căng công bất lập; hư nguyện bất chí 矜功不立; 虛願不至 (Tề sách tứ 齊策四) Khoe công thì không thành; nguyện vọng hão huyền thì không đạt..
矜功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoe khoang công trạng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Căng công bất lập; hư nguyện bất chí 矜功不立; 虛願不至 (Tề sách tứ 齊策四) Khoe công thì không thành; nguyện vọng hão huyền thì không đạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜功
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
矜›