Đọc nhanh: 鄙谚 (bỉ ngạn). Ý nghĩa là: Tục ngữ; ngạn ngữ. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Bỉ ngạn viết: Trường tụ thiện vũ; đa tiền thiện cổ 鄙諺曰: 長袖善舞; 多錢善賈 (Ngũ đố 五蠹)..
鄙谚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tục ngữ; ngạn ngữ. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Bỉ ngạn viết: Trường tụ thiện vũ; đa tiền thiện cổ 鄙諺曰: 長袖善舞; 多錢善賈 (Ngũ đố 五蠹).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙谚
- 他 总是 用 卑鄙 的 手段
- Anh ta luôn dùng thủ đoạn hèn hạ.
- 他 做 了 很多 卑鄙 的 事
- Anh ta đã làm nhiều việc đáng khinh bỉ.
- 鄙陋 无知
- bỉ lậu vô tri; quê mùa dốt nát
- 他 从不 鄙视 别人
- Anh ấy không bao giờ khinh thường người khác.
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 他 总是 鄙视 别人 的 意见
- Anh ấy luôn xem thường ý kiến của người khác.
- 他 拒 不 承担责任 , 我 鄙视 他
- Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.
- 他 喜欢 收集 各种 谚语
- Anh ấy thích sưu tầm các câu ngạn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谚›
鄙›