Đọc nhanh: 辣条 (lạt điều). Ý nghĩa là: que cay. Ví dụ : - 我买了一包辣条。 Tôi đã mua một gói que cay.. - 孩子们都喜欢吃辣条。 Bọn trẻ đều thích ăn que cay.. - 辣条太辣了,我吃不下。 Que cay cay quá, tôi không ăn nổi.
辣条 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. que cay
指一种辣味十足的零食,通常由面粉、辣椒粉等原料制成。
- 我 买 了 一包 辣条
- Tôi đã mua một gói que cay.
- 孩子 们 都 喜欢 吃辣条
- Bọn trẻ đều thích ăn que cay.
- 辣条 太辣 了 , 我 吃不下
- Que cay cay quá, tôi không ăn nổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣条
- 三条 弄堂
- ba cái ngõ.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 一条 挂绳
- Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 辣条 太辣 了 , 我 吃不下
- Que cay cay quá, tôi không ăn nổi.
- 孩子 们 都 喜欢 吃辣条
- Bọn trẻ đều thích ăn que cay.
- 我 买 了 一包 辣条
- Tôi đã mua một gói que cay.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
条›
辣›