Đọc nhanh: 辣噪 (lạt táo). Ý nghĩa là: nặc nô.
辣噪 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặc nô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣噪
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 鼓噪 一时
- đánh trống reo hò một lúc
- 他 的 名字 在 圈子里 噪
- Tên anh ấy lan truyền trong giới.
- 他 这 一手 可真 毒辣
- thủ đoạn này của hắn thật độc ác.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
- 住 在 大街 旁 最大 的 缺点 是 噪音
- Một trong những điểm yếu lớn nhất khi sống bên cạnh đường lớn là tiếng ồn.
- 他 特别 喜欢 吃 辣椒
- Anh ấy đặc biệt thích ăn ớt.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噪›
辣›