Đọc nhanh: 辛迪加 (tân địch gia). Ý nghĩa là: Xanh-đi-ca (tổ chức lũng đoạn tư bản chủ nghĩa) (Pháp: syndicat).
辛迪加 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xanh-đi-ca (tổ chức lũng đoạn tư bản chủ nghĩa) (Pháp: syndicat)
资本主义垄断组织形式之一参加辛迪加的企业在生产上和法律上仍保持自己的独立性,但丧失了商业上的独立性,销售商品和采购原料由辛迪加总办事 处统一办理其内部各企业间存在着争夺销售份额的竞争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛迪加
- 来 两杯 贝尔 维迪 加冰
- Hai Belvederes trên đá.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
辛›
迪›