Đọc nhanh: 辛奇 (tân kì). Ý nghĩa là: kimchi (từ khóa).
辛奇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kimchi (từ khóa)
kimchi (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛奇
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
辛›