Đọc nhanh: 欣 (hân). Ý nghĩa là: vui vẻ; vui mừng; mừng rỡ. Ví dụ : - 我们欢欣地迎接新年。 Chúng tôi vui vẻ đón năm mới.. - 我欣喜地收到了礼物。 Tôi vui mừng khi nhận được món quà.. - 他欣然接受了邀请。 Anh ấy vui vẻ chấp nhận lời mời.
欣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui vẻ; vui mừng; mừng rỡ
喜悦
- 我们 欢欣 地 迎接 新年
- Chúng tôi vui vẻ đón năm mới.
- 我 欣喜 地 收到 了 礼物
- Tôi vui mừng khi nhận được món quà.
- 他 欣然接受 了 邀请
- Anh ấy vui vẻ chấp nhận lời mời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣
- 值得 欣慰 的 是 , 她 通过 了 考试
- Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
- 你 欣赏 一下 这幅 画
- Bạn thưởng thức một chút bức họa này đi.
- 他 欣赏 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.
- 凫趋雀跃 ( 比喻 人 欢欣鼓舞 )
- vui mừng phấn khởi
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 全国 城乡 都 洋溢着 欣欣向荣 的 气象
- cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.
- 要 欣赏 黄山 的 美景 , 就 得 往 下 看
- Để chiêm ngưỡng được cảnh đẹp của núi Hoàng Sơn, bạn phải nhìn xuống dưới.
- 即使 没有 血缘关系 , 我 仍会 欣赏 你
- Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欣›