Đọc nhanh: 辛 (tân). Ý nghĩa là: đau khổ; cay đắng; gian khổ, Tân (ngôi thứ tám trong Thiên can), họ Tân. Ví dụ : - 他经历了许多艰辛。 Anh ấy đã trải qua nhiều đau khổ.. - 那段岁月充满了辛酸。 Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.. - 辛是十天干中的第八位。 Tân là vị trí thứ tám trong mười Thiên Can.
辛 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đau khổ; cay đắng; gian khổ
痛苦
- 他 经历 了 许多 艰辛
- Anh ấy đã trải qua nhiều đau khổ.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
✪ 2. Tân (ngôi thứ tám trong Thiên can)
天干的第八位
- 辛是 十天 干中 的 第八位
- Tân là vị trí thứ tám trong mười Thiên Can.
- 十天 干里辛 不可或缺
- Trong mười Thiên Can, Tân là không thể thiếu.
✪ 3. họ Tân
姓
- 辛 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy giáo Tân, rất vui khi được gặp ngài.
辛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cay
辣
- 这 道菜 味道 很辛
- Món ăn này có vị rất cay.
- 那种 调料 有辛 的 口感
- Gia vị đó có vị cay.
✪ 2. cực nhọc; vất vả; gian nan; khổ cực
辛苦
- 这份 工作 很 辛苦
- Công việc này rất vất vả.
- 创业 的 道路 很 艰辛
- Con đường khởi nghiệp rất gian nan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 他 终日 出差 很 辛苦
- Anh ấy suốt ngày đi công tác rất vất vả.
- 他 的 历程 很 艰辛
- Con đường của anh ấy rất gian khổ.
- 他 每天 辛勤 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.
- 他 经历 了 许多 艰辛
- Anh ấy đã trải qua nhiều đau khổ.
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辛›