Đọc nhanh: 辔制 (bí chế). Ý nghĩa là: Quá trình dùng nguyên liệu dược thảo chế thành thuốc. ◇Hoa nguyệt ngân 花月痕: Luyện thành dược hoàn nhất bàn; danh vi "Cam lộ liệu cơ hoàn"; ban cấp ngụy quan; lệnh dân gian như pháp bào chế 煉成藥丸一般; 名為甘露療饑丸; 頒給偽官; 令民間如法泡製 (Đệ tứ cửu hồi 第四九回). (Theo cách xưa) làm việc; làm theo (y như trước). ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Đẳng minh nhật tảo tẩu; y cựu như pháp bào chế; dã bất phạ tha phi thượng thiên khứ 等明日早走; 依舊如法泡製; 也不怕他飛上天去 (Đệ ngũ hồi)..
辔制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quá trình dùng nguyên liệu dược thảo chế thành thuốc. ◇Hoa nguyệt ngân 花月痕: Luyện thành dược hoàn nhất bàn; danh vi "Cam lộ liệu cơ hoàn"; ban cấp ngụy quan; lệnh dân gian như pháp bào chế 煉成藥丸一般; 名為甘露療饑丸; 頒給偽官; 令民間如法泡製 (Đệ tứ cửu hồi 第四九回). (Theo cách xưa) làm việc; làm theo (y như trước). ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Đẳng minh nhật tảo tẩu; y cựu như pháp bào chế; dã bất phạ tha phi thượng thiên khứ 等明日早走; 依舊如法泡製; 也不怕他飛上天去 (Đệ ngũ hồi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辔制
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
辔›