波流 bō liú
volume volume

Từ hán việt: 【ba lưu】

Đọc nhanh: 波流 (ba lưu). Ý nghĩa là: Dòng nước. Trôi nổi theo sóng nước. Tỉ dụ việc đời thay đổi biến hóa. ◇Tăng Củng 曾鞏: Chu du đương thế; thường phỉ nhiên hữu phù suy cứu khuyết chi tâm; phi đồ thị bì phu; tùy ba lưu; khiên chi diệp nhi dĩ dã 周遊當世; 常斐然有扶衰救缺之心; 非徒嗜皮膚; 隨波流; 搴枝葉而已也 (Thướng Âu Dương học sĩ đệ nhất thư 上歐陽學士第一書). Hình dung ánh mắt long lanh chuyển động. ◇Châu Tuyền Cư Sĩ 珠泉居士: Kì thân ngọc lập; tuệ nhãn ba lưu 頎身玉立; 慧眼波流 (Tuyết Hồng tiểu kí 雪鴻小記)..

Ý Nghĩa của "波流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

波流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dòng nước. Trôi nổi theo sóng nước. Tỉ dụ việc đời thay đổi biến hóa. ◇Tăng Củng 曾鞏: Chu du đương thế; thường phỉ nhiên hữu phù suy cứu khuyết chi tâm; phi đồ thị bì phu; tùy ba lưu; khiên chi diệp nhi dĩ dã 周遊當世; 常斐然有扶衰救缺之心; 非徒嗜皮膚; 隨波流; 搴枝葉而已也 (Thướng Âu Dương học sĩ đệ nhất thư 上歐陽學士第一書). Hình dung ánh mắt long lanh chuyển động. ◇Châu Tuyền Cư Sĩ 珠泉居士: Kì thân ngọc lập; tuệ nhãn ba lưu 頎身玉立; 慧眼波流 (Tuyết Hồng tiểu kí 雪鴻小記).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波流

  • volume volume

    - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • volume volume

    - 甬江 yǒngjiāng 流经 liújīng 宁波 níngbō

    - Sông Dũng Giang chảy qua Ninh Ba.

  • volume volume

    - 流转 liúzhuǎn de 眼波 yǎnbō

    - ánh mắt đung đưa.

  • volume volume

    - 活鱼 huóyú huì 逆流而上 nìliúérshàng 死鱼 sǐyú cái huì 随波逐流 suíbōzhúliú

    - Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.

  • volume volume

    - 庸庸碌碌 yōngyōnglùlù 随波逐流 suíbōzhúliú

    - tầm thường được chăng hay chớ, nước chảy bèo trôi.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì

    - tầng lớp thượng lưu trong xã hội.

  • volume volume

    - 与世浮沉 yǔshìfúchén ( 比喻 bǐyù 跟着 gēnzhe 世俗 shìsú zǒu 随波逐流 suíbōzhúliú )

    - theo dòng thế tục

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bì , Bō
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丶丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDHE (水木竹水)
    • Bảng mã:U+6CE2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao