Đọc nhanh: 输给 (thâu cấp). Ý nghĩa là: bị qua mặt bởi, để thua (sb). Ví dụ : - 我不会输给你 Tôi sẽ không thua bạn.
输给 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị qua mặt bởi
to be outdone by
✪ 2. để thua (sb)
to lose to (sb)
- 我 不会 输给 你
- Tôi sẽ không thua bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输给
- 把 希望 灌输 给 孩子
- Truyền tải hy vọng cho con cái.
- 把 正 能量 灌输 给 朋友
- Truyền tải năng lượng tích cực cho bạn bè.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 老师 给 学生 灌输 新 知识
- Giáo viên truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 我 不会 输给 你
- Tôi sẽ không thua bạn.
- 她 经常 捐 输给 慈善机构
- Cô ấy thường xuyên quyên góp cho các tổ chức từ thiện.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
给›
输›