Đọc nhanh: 输于 (thâu ư). Ý nghĩa là: Thất bại vì. Ví dụ : - 赢了世界输于你 Thắng cả thế giới nhưng thất bại trước em.
输于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thất bại vì
- 赢 了 世界 输于 你
- Thắng cả thế giới nhưng thất bại trước em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输于
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 赢 了 世界 输于 你
- Thắng cả thế giới nhưng thất bại trước em.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 活动 设备 易于 运输 存储
- Thiết bị linh hoạt dễ vận chuyển và lưu trữ.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
输›