辅课 fǔ kè
volume volume

Từ hán việt: 【phụ khoá】

Đọc nhanh: 辅课 (phụ khoá). Ý nghĩa là: khóa học phụ.

Ý Nghĩa của "辅课" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

辅课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khóa học phụ

subsidiary course

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅课

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 时间 shíjiān shì liǎng 小时 xiǎoshí

    - Thời gian học tập là hai giờ.

  • volume volume

    - xià lóu jiù 回家 huíjiā

    - Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu 学校 xuéxiào 复课 fùkè

    - Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.

  • volume volume

    - xià le 这节 zhèjié jiù 吃饭 chīfàn

    - Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 铃声 língshēng xiǎng le hái duì zhe 窗口 chuāngkǒu 出神 chūshén

    - chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.

  • volume volume

    - hái 告诉 gàosù shuō de 辅导课 fǔdǎokè 讨论 tǎolùn 出勤率 chūqínlǜ 不高 bùgāo

    - Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè yào 积极思考 jījísīkǎo 大胆 dàdǎn 发言 fāyán

    - Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.

  • volume volume

    - 预习 yùxí 新课 xīnkè shì 学生 xuésheng de 任务 rènwù

    - Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:一フ丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQIJB (大手戈十月)
    • Bảng mã:U+8F85
    • Tần suất sử dụng:Cao