Đọc nhanh: 轻轻地 (khinh khinh địa). Ý nghĩa là: nương nương. Ví dụ : - 他用指头轻轻地叩打着房门。 anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.. - 他轻轻地站起来,蹑着脚走过去。 anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.. - 右脚轻轻地在地上磨蹭着。 chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.
轻轻地 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nương nương
- 他 用 指头 轻轻地 叩 打着 房门
- anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.
- 他 轻轻地 站 起来 , 蹑着脚 走 过去
- anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.
- 右脚 轻轻地 在 地上 磨蹭 着
- chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻轻地
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 他 用 指头 轻轻地 叩 打着 房门
- anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.
- 他 轻轻地 站 起来 , 蹑着脚 走 过去
- anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.
- 你 什 麽 也 不用 做 只管 轻松愉快 地 享受 旅游 的 乐趣
- Bạn không cần phải làm gì cả - chỉ cần thư giãn và tận hưởng niềm vui du lịch một cách thoải mái và vui vẻ.
- 他 轻松 地 回答 老师 的 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi của giáo viên một cách dễ dàng.
- 他 轻而易举 地 完成 了 这项 工作
- Anh ấy dễ dàng hoàn thành công việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
轻›