Đọc nhanh: 轻弹 (khinh đạn). Ý nghĩa là: dễ khóc; dễ rơi nước mắt. Ví dụ : - 男儿有泪不轻弹。 Đàn ông không dễ khóc.
轻弹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ khóc; dễ rơi nước mắt
轻易表现出来
- 男儿有泪不轻弹
- Đàn ông không dễ khóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻弹
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 男儿有泪不轻弹
- Đàn ông không dễ khóc.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 一颗 子弹
- một viên đạn.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
轻›