Đọc nhanh: 轨道交通 (quỹ đạo giao thông). Ý nghĩa là: tàu điện, vận chuyển nhanh chóng, xe điện ngầm.
轨道交通 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tàu điện
metro
✪ 2. vận chuyển nhanh chóng
rapid transit
✪ 3. xe điện ngầm
subway
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轨道交通
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 交上 了 好运 道
- gặp vận may。
- 疏浚 航道 , 以利 交通
- nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
- 这里 自来 就是 交通要道
- nơi đây vốn là con đường giao thông quan trọng.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
轨›
通›
道›