轸怀 zhěn huái
volume volume

Từ hán việt: 【chẩn hoài】

Đọc nhanh: 轸怀 (chẩn hoài). Ý nghĩa là: Thương nhớ trăn trở. ◇Khuất Nguyên 屈原: Xuất quốc môn nhi chẩn hoài hề 出國門而軫懷兮 (Cửu chương 九章; Ai Dĩnh 哀郢) Ra khỏi quốc môn mà lòng thương nhớ trăn trở hề..

Ý Nghĩa của "轸怀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

轸怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thương nhớ trăn trở. ◇Khuất Nguyên 屈原: Xuất quốc môn nhi chẩn hoài hề 出國門而軫懷兮 (Cửu chương 九章; Ai Dĩnh 哀郢) Ra khỏi quốc môn mà lòng thương nhớ trăn trở hề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轸怀

  • volume volume

    - 妻子 qīzǐ 怀过 huáiguò 两次 liǎngcì yùn

    - Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 虚怀若谷 xūhuáiruògǔ

    - Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 怀恨在心 huáihènzàixīn

    - Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.

  • volume volume

    - duì 忏悔 chànhuǐ de 罪人 zuìrén 一概 yīgài 慈悲为怀 cíbēiwèihuái

    - Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.

  • volume volume

    - 高洁 gāojié de 情怀 qínghuái

    - tâm tình cao quý

  • volume volume

    - zhěn 怀 huái

    - đau xót và nhớ tiếc

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 怀念 huáiniàn 自己 zìjǐ de 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 怀念 huáiniàn 过去 guòqù de 日子 rìzi

    - Anh ấy thường nhớ về ngày tháng đã qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 怀

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQOHH (大手人竹竹)
    • Bảng mã:U+8F78
    • Tần suất sử dụng:Thấp