Đọc nhanh: 悬节 (huyền tiết). Ý nghĩa là: Treo cờ tiết; biểu thị bỏ chức quan. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Viên Thiệu thủ đề bảo kiếm; từ biệt bách quan nhi xuất; huyền tiết đông môn; bôn Kí Châu khứ liễu 袁紹手提寶劍; 辭別百官而出; 懸節東門; 奔冀州去了 (Đệ tứ hồi) Viên Thiệu tay cầm bảo kiếm; từ biệt các quan đi ra; treo cờ tiết ở cửa đông; rồi bỏ về Kí Châu..
悬节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Treo cờ tiết; biểu thị bỏ chức quan. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Viên Thiệu thủ đề bảo kiếm; từ biệt bách quan nhi xuất; huyền tiết đông môn; bôn Kí Châu khứ liễu 袁紹手提寶劍; 辭別百官而出; 懸節東門; 奔冀州去了 (Đệ tứ hồi) Viên Thiệu tay cầm bảo kiếm; từ biệt các quan đi ra; treo cờ tiết ở cửa đông; rồi bỏ về Kí Châu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬节
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
节›