Đọc nhanh: 轰趴 (oanh bát). Ý nghĩa là: (Tw) bên (thường liên quan đến tình dục và ma túy), (loan báo) bữa tiệc (tụ họp xã hội).
轰趴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) bên (thường liên quan đến tình dục và ma túy)
(Tw) party (typically associated with sex and drugs)
✪ 2. (loan báo) bữa tiệc (tụ họp xã hội)
(loanword) party (social gathering)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰趴
- 摔 了 个 大马 趴
- trượt một cái ngã ụp mặt
- 她 趴在 桌子 上 画图
- Cô ấy tựa vào bàn để vẽ.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 马达 轰响
- động cơ ô tô nổ vang
- 开展 了 轰轰烈烈 的 群众运动
- triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
- 我 对 你 若 有 半分 辜负 五雷轰顶
- nếu anh phản bội e sẽ bị sét đánh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
趴›
轰›