Đọc nhanh: 轰 (oanh.hoanh). Ý nghĩa là: oàng; gầm; ầm (từ tượng thanh), rền; ầm vang; nổ; sầm, xua đuổi; săn đuổi; đuổi; xua. Ví dụ : - 雷声轰轰响。 Tiếng sấm sét ầm ầm vang lên.. - 炮声轰轰鸣。 Tiếng pháo nổ ầm ầm.. - 敌军遭到炮轰。 Quân địch bị pháo nổ.
轰 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oàng; gầm; ầm (từ tượng thanh)
雷鸣、炮击、爆破等的隆隆声
- 雷声 轰 轰响
- Tiếng sấm sét ầm ầm vang lên.
- 炮声 轰 轰鸣
- Tiếng pháo nổ ầm ầm.
轰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rền; ầm vang; nổ; sầm
枪炮、雷电等对准或瞄准爆发
- 敌军 遭到 炮轰
- Quân địch bị pháo nổ.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
✪ 2. xua đuổi; săn đuổi; đuổi; xua
赶;驱逐
- 他 摇 着 鞭子 轰 牲口
- Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.
- 轰牛进 牛棚
- Đuổi bò vào chuồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 马达 轰响
- động cơ ô tô nổ vang
- 轰击 敌人 阵地
- oanh kích trận địa địch
- 轮番 轰炸
- luân phiên oanh tạc
- 炸药 轰隆 一声 , 山石 崩裂
- mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé
- 敌军 遭到 炮轰
- Quân địch bị pháo nổ.
- 炮声 轰隆 轰隆 直响
- pháo nổ đùng đoàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轰›