Đọc nhanh: 软组织 (nhuyễn tổ chức). Ý nghĩa là: khăn giấy mềm. Ví dụ : - 鼻子受伤严重大量软组织缺损 Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
软组织 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăn giấy mềm
soft tissue
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软组织
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 他们 发起 组织 一个 读书会
- họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
- 他们 反 了 他们 的 组织
- Họ đã phản bội tổ chức của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
组›
织›
软›