软柿子 ruǎn shìzi
volume volume

Từ hán việt: 【nhuyễn thị tử】

Đọc nhanh: 软柿子 (nhuyễn thị tử). Ý nghĩa là: quả hồng mềm, từ chỉ những người dễ bị bắt nạt, nhu nhược, yếu đuối hoặc đang trong thế yếu (có thể đang bị nắm đằng chuôi, nắm thóp). Ví dụ : - 你这种软柿子谁见了谁欺负活该! Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.

Ý Nghĩa của "软柿子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

软柿子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả hồng mềm, từ chỉ những người dễ bị bắt nạt, nhu nhược, yếu đuối hoặc đang trong thế yếu (có thể đang bị nắm đằng chuôi, nắm thóp)

本意是比较软的柿子,但是引申意义是这个人比较好欺负,或者是处于弱势。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 软柿子 ruǎnshìzi shuí jiàn le shuí 欺负 qīfu 活该 huógāi

    - Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软柿子

  • volume volume

    - 柿子 shìzi hǎo tián a

    - Hồng ngọt ghê!

  • volume volume

    - 茄子 qiézi 煮熟 zhǔshóu le hěn ruǎn

    - Quả cà nấu chín rất mềm.

  • volume volume

    - 一棵 yīkē 柿子树 shìzishù

    - Một cây hồng.

  • volume volume

    - 婴儿 yīngér yǒu 柔软 róuruǎn de 脖子 bózi

    - Em bé có một cái cổ mềm mại.

  • volume volume

    - chī le 一个 yígè tián 柿子 shìzi

    - Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 软柿子 ruǎnshìzi shuí jiàn le shuí 欺负 qīfu 活该 huógāi

    - Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.

  • volume volume

    - 他种 tāzhǒng le 几棵 jǐkē 柿子树 shìzishù

    - Anh ấy trồng vài cây hồng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 院子 yuànzi 种植 zhòngzhí le 西红柿 xīhóngshì

    - Chúng tôi trồng cà chua trong sân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: , Thị
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYLB (木卜中月)
    • Bảng mã:U+67FF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhuyễn
    • Nét bút:一フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQNO (大手弓人)
    • Bảng mã:U+8F6F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao