Đọc nhanh: 软柿子 (nhuyễn thị tử). Ý nghĩa là: quả hồng mềm, từ chỉ những người dễ bị bắt nạt, nhu nhược, yếu đuối hoặc đang trong thế yếu (có thể đang bị nắm đằng chuôi, nắm thóp). Ví dụ : - 你这种软柿子,谁见了谁欺负,活该! Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
软柿子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả hồng mềm, từ chỉ những người dễ bị bắt nạt, nhu nhược, yếu đuối hoặc đang trong thế yếu (có thể đang bị nắm đằng chuôi, nắm thóp)
本意是比较软的柿子,但是引申意义是这个人比较好欺负,或者是处于弱势。
- 你 这种 软柿子 , 谁 见 了 谁 欺负 , 活该 !
- Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软柿子
- 柿子 好 甜 啊
- Hồng ngọt ghê!
- 茄子 煮熟 了 很 软
- Quả cà nấu chín rất mềm.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 婴儿 有 柔软 的 脖子
- Em bé có một cái cổ mềm mại.
- 我 吃 了 一个 甜 柿子
- Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.
- 你 这种 软柿子 , 谁 见 了 谁 欺负 , 活该 !
- Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
- 他种 了 几棵 柿子树
- Anh ấy trồng vài cây hồng.
- 我们 在 院子 里 种植 了 西红柿
- Chúng tôi trồng cà chua trong sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
柿›
软›