Đọc nhanh: 软实力 (nhuyễn thực lực). Ý nghĩa là: quyền lực mềm (trong quan hệ quốc tế).
软实力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền lực mềm (trong quan hệ quốc tế)
soft power (in international relations)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软实力
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 但 其实 我 姑妈 非常 有 魅力
- Tôi có một người cô rất hấp dẫn.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 他 尽 最大 的 努力 去 实现 梦想
- Anh ấy cố gắng hết sức để thực hiện ước mơ của mình.
- 他 努力 工作 以 实现目标
- Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 他 在 努力实现 自己 的 目标
- Anh ấy cố gắng thực hiện mục tiêu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
实›
软›