Đọc nhanh: 软卧 (nhuyễn ngoạ). Ý nghĩa là: Giường mềm, giường đệm.
软卧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Giường mềm
软卧是列车车厢的一种,通常只挂一节软卧车厢,车厢编号为RW(动车组软卧车厢编号为WR),一般在列车编组的中部位置靠近餐车以及列车长办公席,一般在9~13车厢不等。根据车次不同,软卧设施也不一样。
✪ 2. giường đệm
火车上的软席卧铺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软卧
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 卧室 里 有 张软 床铺
- Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 他 俯卧 在 地板 上 , 做 俯卧撑
- Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卧›
软›