Đọc nhanh: 间谍软件 (gian điệp nhuyễn kiện). Ý nghĩa là: Phần mềm gián điệp.
间谍软件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phần mềm gián điệp
间谍软件是一种能够在用户不知情的情况下,在其电脑上安装后门、收集用户信息的软件。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间谍软件
- 我们 需要 安装 新 的 软件
- Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 公司 开始 运用 新 软件
- Công ty bắt đầu áp dụng phần mềm mới.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 你 要 我 接入 代号 圣像 间谍卫星
- Bạn muốn tôi truy cập vệ tinh do thám IKON
- 免费 杀毒软件 吸引 了 大批 网迷
- Phần mềm diệt virus miễn phí đã thu hút được một lượng lớn người hâm mộ Internet.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
谍›
软›
间›