Đọc nhanh: 软件包 (nhuyễn kiện bao). Ý nghĩa là: gói phần mềm.
软件包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gói phần mềm
software package
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软件包
- 这 款 软件 包容 多种 功能
- Phần mềm này chứa nhiều chức năng.
- 公司 开始 运用 新 软件
- Công ty bắt đầu áp dụng phần mềm mới.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 他 擅长 写 软件
- Anh ấy giỏi viết phần mềm.
- 我刚 下载 新 游戏软件
- Tôi mới tải xuống phần mềm game mới.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
- 寄 包裹单 上 需要 写明 收件人 和 寄件人 信息
- Giấy gửi gói hàng cần ghi rõ thông tin người nhận và người gửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
包›
软›