Đọc nhanh: 轮船用螺旋桨 (luân thuyền dụng loa toàn tưởng). Ý nghĩa là: Chân vịt cho tàu thuỷ; Cánh quạt cho máy bay.
轮船用螺旋桨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chân vịt cho tàu thuỷ; Cánh quạt cho máy bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮船用螺旋桨
- 他 用 小船 渡河
- Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 及至 中午 轮船 才 开进 长江三峡
- mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 用 刀把 苹果皮 旋掉 了
- Anh ấy dùng dao gọt vỏ quả táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旋›
桨›
用›
船›
螺›
轮›