Đọc nhanh: 明轮船 (minh luân thuyền). Ý nghĩa là: Tàu thủy có guồng.
明轮船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tàu thủy có guồng
明轮船是指在船的两侧按有轮子的一种船,由于轮子的一部分露在水面上边,因此被称为明轮船。一般有两种推进方式,一种是原始的以人力踩踏木轮推进,一种是现代的以蒸汽机和螺旋桨推进。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明轮船
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 轮船 提前 抵 天津港
- Tàu thuỷ đến cảng Thiên Tân sớm.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 轮船 上 的 汽笛 呜呜 地直 叫
- Còi hơi trên tàu thuỷ cứ kêu u u.
- 码头 上 停泊 着 许多 轮船
- Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
船›
轮›