轮次 lún cì
volume volume

Từ hán việt: 【luân thứ】

Đọc nhanh: 轮次 (luân thứ). Ý nghĩa là: theo trình tự; theo trật tự; theo tuần tự; theo thứ tự, số lần (luân phiên). Ví dụ : - 轮次入内。 theo trình tự vào trong.. - 轮次上场。 theo trình tự diễn.. - 每日由一人值班十个人轮流一个月也就三个轮次。 mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.

Ý Nghĩa của "轮次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

轮次 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. theo trình tự; theo trật tự; theo tuần tự; theo thứ tự

按次序轮流

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轮次 lúncì 入内 rùnèi

    - theo trình tự vào trong.

  • volume volume

    - 轮次 lúncì 上场 shàngchǎng

    - theo trình tự diễn.

✪ 2. số lần (luân phiên)

轮流的次数,轮换一遍叫一个轮次

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每日 měirì yóu 一人 yīrén 值班 zhíbān 十个 shígè rén 轮流 lúnliú 一个月 yígèyuè jiù 三个 sāngè 轮次 lúncì

    - mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮次

  • volume volume

    - 轮次 lúncì 上场 shàngchǎng

    - theo trình tự diễn.

  • volume volume

    - 轮次 lúncì 入内 rùnèi

    - theo trình tự vào trong.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 红日 hóngrì zhèng cóng 地平线 dìpíngxiàn shàng 升起 shēngqǐ

    - vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 红日 hóngrì

    - Một vầng mặt trời hồng.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Một vầng trăng sáng.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún tuán luán de 明月 míngyuè

    - một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.

  • volume volume

    - 每日 měirì yóu 一人 yīrén 值班 zhíbān 十个 shígè rén 轮流 lúnliú 一个月 yígèyuè jiù 三个 sāngè 轮次 lúncì

    - mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.

  • volume volume

    - 一次性 yícìxìng 塑料制品 sùliàozhìpǐn

    - sản phẩm nhựa dùng một lần

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao