Đọc nhanh: 轮子 (luân tử). Ý nghĩa là: bánh xe; bánh. Ví dụ : - 你的自行车修好了,转转车轮检查车闸磨不磨轮子. Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
轮子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh xe; bánh
车辆或机械上能够旋转的圆形部件
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮子
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 妻子 比 他 小 一轮
- Người vợ nhỏ hơn ông ta một giáp.
- 种子 队伍 在 第一轮 轮空
- Các đội hạt giống được miễn vòng đầu tiên.
- 轮子 开始 倒旋 了
- Bánh xe bắt đầu quay ngược lại.
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 螺栓 折 了 轮子 脱 了 出来
- Ốc vít bị gãy, bánh xe rơi ra.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
轮›