Đọc nhanh: 轮唱 (luân xướng). Ý nghĩa là: hát đuổi (trong dàn hợp xướng).
轮唱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hát đuổi (trong dàn hợp xướng)
演唱者分成两个或两个以上的组, 按一定时距先后错综演唱同一旋律的歌曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮唱
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
轮›