轮休 lúnxiū
volume volume

Từ hán việt: 【luân hưu】

Đọc nhanh: 轮休 (luân hưu). Ý nghĩa là: đất trống; đất nhàn rỗi (cho đất tạm nghỉ ngơi sau một thời gian canh tác), thay phiên nghỉ ngơi (nhân viên). Ví dụ : - 不放假,快递员轮休制,正常派送。 Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

Ý Nghĩa của "轮休" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

轮休 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đất trống; đất nhàn rỗi (cho đất tạm nghỉ ngơi sau một thời gian canh tác)

某一个耕种时期不种植农作物,让土地空闲起来,以恢复地力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

✪ 2. thay phiên nghỉ ngơi (nhân viên)

(职工) 轮流休息

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮休

  • volume volume

    - 轮换 lúnhuàn 休息 xiūxī

    - thay phiên nhau nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 实现 shíxiàn de 愿景 yuànjǐng 不会 búhuì 罢休 bàxiū

    - Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 红日 hóngrì

    - Một vầng mặt trời hồng.

  • volume volume

    - 不获 bùhuò 全胜 quánshèng 决不 juébù 甘休 gānxiū

    - không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 轮着 lúnzhe 拨儿 bōér 休息 xiūxī

    - Mọi người thay phiên nhau nghỉ ngơi theo nhóm.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 齿轮 chǐlún 啮合 nièhé zài 一起 yìqǐ

    - hai bánh răng khớp vào nhau.

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • volume volume

    - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao