Đọc nhanh: 轮训 (luân huấn). Ý nghĩa là: luân phiên huấn luyện; huấn luyện nhân viên (nhân viên). Ví dụ : - 干部轮训。 cán bộ luân phiên đi huấn luyện.
轮训 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luân phiên huấn luyện; huấn luyện nhân viên (nhân viên)
(人员) 轮流训练
- 干部 轮训
- cán bộ luân phiên đi huấn luyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮训
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 干部 轮训
- cán bộ luân phiên đi huấn luyện.
- 干部 轮流 集训
- cán bộ luân phiên nhau tập huấn.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 严酷 的 教训
- giáo huấn nghiêm khắc; bài học nghiêm khắc
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
训›
轮›