Đọc nhanh: 转补 (chuyển bổ). Ý nghĩa là: chuyển bổ.
转补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển bổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转补
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
补›
转›