Đọc nhanh: 转脸 (chuyển kiểm). Ý nghĩa là: một thoáng; một chốc; trong chớp mắt; trong nháy mắt. Ví dụ : - 他刚才还在这里,怎么转脸就不见了? anh ấy vừa mới ở đây, thế mà thoáng cái đã không thấy rồi?
✪ 1. một thoáng; một chốc; trong chớp mắt; trong nháy mắt
(转脸儿) 比喻时间很短
- 他 刚才 还 在 这里 , 怎么 转脸 就 不见 了
- anh ấy vừa mới ở đây, thế mà thoáng cái đã không thấy rồi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转脸
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 不顾 脸
- không giữ thể diện
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 他 刚才 还 在 这里 , 怎么 转脸 就 不见 了
- anh ấy vừa mới ở đây, thế mà thoáng cái đã không thấy rồi?
- 上 了 年纪 脸上 就 会 起皱
- Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脸›
转›