Đọc nhanh: 轩辕十四 (hiên viên thập tứ). Ý nghĩa là: Regulus (chòm sao).
轩辕十四 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Regulus (chòm sao)
Regulus (constellation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轩辕十四
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 四十 支 烛光
- Độ sáng của bốn mươi ngọn nến.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 他 年 过 四十 了
- Anh ấy hơn 40 tuổi rồi.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
四›
轩›
辕›