Đọc nhanh: 车流 (xa lưu). Ý nghĩa là: dòng xe cộ. Ví dụ : - 记住,靠近大桥时开慢一些,迎面来的车流有先行权。 Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
车流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng xe cộ
像水流一样连续不断行驶的车辆
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车流
- 流动 售货 车
- xe bán hàng lưu động.
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
- 人车 分流
- phân luồng xe cộ
- 请 避开 车流量 大 的 路段
- Hãy tránh các đoạn đường nhiều xe cộ.
- 街道 上 车流 悠悠
- Xe cộ trên đường phố tấp nập.
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
- 那个 男人 在 公交车 上 耍流氓
- Người đàn ông đó giở trò côn đồ trên xe buýt.
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
车›