Đọc nhanh: 车门 (xa môn). Ý nghĩa là: cửa xe, cổng xe ra vào. Ví dụ : - 打开车门,他一头钻了进去。 vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
车门 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cửa xe
车上的门
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
✪ 2. cổng xe ra vào
大门旁专供车马出入的门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车门
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 汽车 油门
- ga ô tô
- 他 把 车 退 到 了 门口
- Anh ấy lùi xe đến cổng.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 他 专门 开 货车
- Anh ấy chuyên lái xe tải.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 这家 公司 专门 制造 汽车
- Công ty này chuyên sản xuất ô tô.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
门›