Đọc nhanh: 车窗 (xa song). Ý nghĩa là: Cửa sổ xe. Ví dụ : - 孩子扒着车窗看风景。 Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
车窗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cửa sổ xe
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车窗
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 他 落下 车窗 透气
- Anh ấy hạ cửa sổ xe cho thoáng.
- 行车 时 不要 探身 窗外
- Khi xe chạy không nên thò người ra ngoài cửa sổ.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 那 窃贼 听到 他们 汽车 的 声音 就 从 窗口 逃走 了
- Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窗›
车›