Đọc nhanh: 车展 (xa triển). Ý nghĩa là: triển lãm mô tô. Ví dụ : - 汽车展览会上展出了今年所有的新型号。 Trên triển lãm ô tô đã trưng bày tất cả các mẫu xe mới của năm nay.
车展 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triển lãm mô tô
motor show
- 汽车 展览会 上 展出 了 今年 所有 的 新型 号
- Trên triển lãm ô tô đã trưng bày tất cả các mẫu xe mới của năm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车展
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 汽车 展览会 上 展出 了 今年 所有 的 新型 号
- Trên triển lãm ô tô đã trưng bày tất cả các mẫu xe mới của năm nay.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 汽车产业 发展 迅速
- Ngành công nghiệp ô tô phát triển nhanh chóng.
- 而且 中型车 的 腿部 伸展 空间 较为 宽敞
- Hơn nữa, không gian duỗi chân của xe hơi hạng trung rộng rãi hơn.
- 他 展示 了 新款 汽车
- Anh ấy đã trưng bày mẫu xe hơi mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
车›