Đọc nhanh: 车后箱 (xa hậu tương). Ý nghĩa là: cốp xe, cốp xe. Ví dụ : - 要看你车后箱里的血袋是哪来的了 Phụ thuộc vào việc những túi máu đó trong cốp xe của bạn đến từ đâu.
车后箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cốp xe, cốp xe
car boot, trunk
- 要 看 你 车后 箱里 的 血袋 是 哪来 的 了
- Phụ thuộc vào việc những túi máu đó trong cốp xe của bạn đến từ đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车后箱
- 把 后备箱 打开
- Hãy mở cốp sau xe ra
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 你 到 家 后 别忘了 锁车
- Sau khi về nhà đừng quên khóa xe.
- 去年 冬天 , 我 开车 经过 教堂 的 草地 然后 撞 上马 的 食槽
- Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.
- 只能 先 上车 后 买票
- Bạn phải mua vé trên tàu.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 要 看 你 车后 箱里 的 血袋 是 哪来 的 了
- Phụ thuộc vào việc những túi máu đó trong cốp xe của bạn đến từ đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
箱›
车›