Đọc nhanh: 身着 (thân trứ). Ý nghĩa là: mặc. Ví dụ : - 她身着盛妆,柳眉杏眼,肤白如玉,风韵楚楚。 Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
身着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc
to wear
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身着
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 今天 身着 红衣服
- Hôm nay mặc quần áo màu đỏ.
- 他 猫 着 身子 走过 门
- Anh ấy cúi người để đi qua cửa.
- 他 拿 着 铁椎 防身
- Anh ấy cầm dùi sắt phòng thân.
- 他 正忙着 , 一时 脱不了身
- anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.
- 他 有 规律 地 锻炼 着 身体
- Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.
- 他 说 着 , 一 转身 就 想 蹓
- anh ấy nói rồi, quay người lại lặng lẽ ra đi.
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
身›