zào
volume volume

Từ hán việt: 【táo】

Đọc nhanh: (táo). Ý nghĩa là: nóng nảy; nóng. Ví dụ : - 他性格有点躁。 Tính cách anh ấy hơi nóng nảy.. - 她脾气向来躁。 Tính khí cô ấy luôn nóng nảy.. - 别这么容易躁。 Đừng dễ nổi nóng như vậy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nóng nảy; nóng

性急;不冷静

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性格 xìnggé 有点 yǒudiǎn zào

    - Tính cách anh ấy hơi nóng nảy.

  • volume volume

    - 脾气 píqi 向来 xiànglái zào

    - Tính khí cô ấy luôn nóng nảy.

  • volume volume

    - bié 这么 zhème 容易 róngyì zào

    - Đừng dễ nổi nóng như vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 遇事 yùshì 不要 búyào tài 急躁 jízào

    - Gặp chuyện đừng có cuống quá.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 暴躁 bàozào 动不动 dòngbùdòng jiù 骂人 màrén

    - Anh ta nóng tính lắm, thường xuyên mắng người mà không cần lý do.

  • volume volume

    - 作风 zuòfēng 浮躁 fúzào

    - tác phong nông nổi.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé hěn 急躁 jízào

    - Tính cách của anh ấy cuống cuồng.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 那么 nàme 急躁 jízào

    - Bạn đừng có cuống lên như vậy.

  • volume volume

    - de 脾气 píqi tài 急躁 jízào le

    - Tính khí của bạn quá là luống cuống rồi.

  • volume volume

    - de 毛病 máobìng shì tài 急躁 jízào

    - Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 延迟 yánchí de 消息 xiāoxi 感到 gǎndào 烦躁 fánzào

    - Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Túc 足 (+13 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMRRD (口一口口木)
    • Bảng mã:U+8E81
    • Tần suất sử dụng:Cao