Đọc nhanh: 躁 (táo). Ý nghĩa là: nóng nảy; nóng. Ví dụ : - 他性格有点躁。 Tính cách anh ấy hơi nóng nảy.. - 她脾气向来躁。 Tính khí cô ấy luôn nóng nảy.. - 别这么容易躁。 Đừng dễ nổi nóng như vậy.
躁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng nảy; nóng
性急;不冷静
- 他 性格 有点 躁
- Tính cách anh ấy hơi nóng nảy.
- 她 脾气 向来 躁
- Tính khí cô ấy luôn nóng nảy.
- 别 这么 容易 躁
- Đừng dễ nổi nóng như vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躁
- 遇事 不要 太 急躁
- Gặp chuyện đừng có cuống quá.
- 他 非常 暴躁 , 动不动 就 骂人
- Anh ta nóng tính lắm, thường xuyên mắng người mà không cần lý do.
- 作风 浮躁
- tác phong nông nổi.
- 他 性格 很 急躁
- Tính cách của anh ấy cuống cuồng.
- 你别 那么 急躁
- Bạn đừng có cuống lên như vậy.
- 你 的 脾气 太 急躁 了
- Tính khí của bạn quá là luống cuống rồi.
- 他 的 毛病 是 太 急躁
- Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.
- 他 看到 延迟 的 消息 感到 烦躁
- Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
躁›