Đọc nhanh: 则 (tắc). Ý nghĩa là: quy phạm; phép tắc; mẫu mực; gương, quy tắc, điều; đề (thi). Ví dụ : - 以身作则。 Lấy mình làm gương.. - 要懂道德规范则。 Phải hiểu quy phạm đạo đức.. - 他总是遵循规则。 Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.
则 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quy phạm; phép tắc; mẫu mực; gương
规范
- 以身作则
- Lấy mình làm gương.
- 要 懂 道德规范 则
- Phải hiểu quy phạm đạo đức.
✪ 2. quy tắc
规则
- 他 总是 遵循 规则
- Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.
- 遵守规则 很 重要
- Tuân thủ quy tắc rất quan trọng.
则 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điều; đề (thi)
用于事物细分的条目
- 规则 有 三条 则 要 记
- Quy tắc có ba điều phải nhớ.
- 原则 共六则 应 明白
- Nguyên tắc tổng cộng sáu điều nên hiểu rõ.
✪ 2. mục; mẩu (chuyện tin)
用于内容完整的文字的条数
- 杂志 刊登 了 五则 广告
- Tạp chí đăng năm mục quảng cáo.
- 他 写 了 一则 笑话
- Anh ấy viết một mẩu chuyện cười.
则 khi là Liên từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thì (biểu thị sự kế tiếp về thời gian)
表示两事在时间上相承
- 每一 巨弹 堕 地 , 则 火光 迸裂
- Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.
- 病愈 则 返回 工作
- Khỏi bệnh thì trở lại làm việc.
✪ 2. thì (biểu thị mối liên hệ nhân quả)
表示因果或情理上的联系
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 山高则 攀登 累
- Núi cao thì leo mệt.
✪ 3. còn (biểu thị sự so sánh)
表示对此
- 你 高则 我 个子 矮
- Bạn cao còn tôi thì thấp.
- 她 富则 我 比较 穷
- Cô ấy giàu có còn tôi thì nghèo.
✪ 4. thì (biểu thị nhượng bộ)
用在相同的两个词之间表示让步
- 好 则 好 , 只是 太贵
- Tốt thì tốt nhưng có điều đắt quá
- 大则 大 , 不太 方便
- Lớn thì lớn nhưng không quá tiện.
✪ 5. là (đưa ra nguyên nhân, lí do)
用在''一、二 (再)、三''等后面,列举原因或理由
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 一 要 勤奋 , 二则 用心
- Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.
则 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo; noi theo
效法
- 他则友 之 做法
- Anh ấy làm theo cách làm của bạn.
- 则 前人 之良行
- Noi theo hành vi tốt của người trước.
则 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. là; chính là
是;乃是
- 这则 好消息
- Đây chính là tin tốt.
- 他 则 真心 的
- Anh ấy là chân thành.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 则
✪ 1. Số từ + 则 + Danh từ
các mục, mẩu, đoạn, hay câu chuyện cụ thể
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 四 则 寓言 有 深意
- Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.
✪ 2. A + 则 + A, 只是/可是/但是/却 + ... ...
Nhượng bộ
- 学习 则 学习 , 只是 有点累
- Học thì học, chỉ là hơi mệt.
- 工作 则 工作 , 可是 效率 不高
- Làm việc thì làm việc, nhưng mà hiệu suất không cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 则
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 他 从来不 遵守 交通规则
- Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.
- 他们 企图 改变 规则
- Họ định thay đổi quy tắc.
- 人类 社会 的 发展 也 有 规则
- Sự phát triển của xã hội loài người cũng có quy luật
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›