Đọc nhanh: 蹚浑水儿 (thang hỗn thuỷ nhi). Ý nghĩa là: cùng làm việc xấu.
蹚浑水儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng làm việc xấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹚浑水儿
- 井水 变浑 了
- Nước giếng trở nên đục rồi.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 奋力抢救 落水 儿童
- ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 他 隔 一会儿 再 喝水
- Anh ấy cách một lúc lại uống nước.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他们 搞 点儿 水来
- Họ lấy một ít nước.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
水›
浑›
蹚›